주여 비옵나니 주님은 주님의 공의를 따라,
Allah phán: “Và Rabb (Allah) của Ngươi (Muhammad) quyết


사과 사과 사과 사과 사과 사과 사과 사과 사과
anh quân ái ân ân ân ái ân cần ân giảm ân hận ân huệ ân nghĩa ân nhân more...

동양에서도 하늘과 땅, 곧 천지(天地)는 만유(萬有)를 의미하는 것이었다.
In the heavens above and earth beneath, I alone am the Honoured One: See Thiên Thượng Thiên Hạ Duy Ngã Độc Tôn.

그런 다음 결정 (오늘) [42] 알라 전능하신 주님 [43] 다시 전능 [44]입니다.
Sau đó, các quyết định (ngày nay) [42] là trong Allah Đấng Toàn Năng [43] một lần nữa Almighty [44].

시스템 (
Bắc (

시스템 (
Hệ Trung cấp (

권영준 권영희 권예슬 권오용 권오현 권용욱 권용희 권우식 권욱진 권윤정 권윤향 권은경 권은미 권은선 권은성 권은숙 권은실 권은진 권은하 권인재
ân ân 殷殷 • ân cần 殷劝 • ân cần 殷勤 • ân cần 殷懃 • ân chẩn 殷賑 • ân chẩn 殷軫 • ân hồng 殷紅 • ân lân 殷轔 • ân mãn 殷滿 • ân phú 殷富 • ân thật 殷實 • ân túc 殷足 • ân ưu 殷憂

한사람이 한 영혼을 주님께로,
Con người vong ân đối với Rabb (Allah) của y;

사람은 하나님께서 창조하셨기 때문에 하나님은 사람을 폄하하시지 않습니다.
Allah tạo ra nhân loại, chớ Allah không tạo ra người Muslim… »

11 교양특강 (
11 Giai thoại (

너희가 확실한 믿음을 가질 때 그분은 하늘과 대지 그리고 그사이에 있는 만물의 주님이시라
Musa đáp: “Rabb (Ðấng Chủ Tể) của các tầng trời và trái đất và vạn vật giữa trời đất, nếu quí ngài muốn có một niềm tin vững chắc (về Ngài).”

자유 행동(
tự do (

그분은 하나님이시며 나의 주님이시니 나는 주님께 어느 무 엇도 비유하지 않노라
“Allah, Allah, Thượng Đế của bề tôi, bề tôi không shirk (tổ hợp) với Ngài bất cứ một thứ gì”.([56])

일러가로되 하나님 외에는 하늘과 땅 사이에 있는 비밀을 아는 자 없으며 또한 죽은 후 그들 이 언제 부활되는지 아는 자 없노라
Hãy bảo: “Không ai biết điều vô-hình trong các tầng trời và trái đất ngoại trừ Allah; và chúng không biết giờ phút nào chúng sẽ được phục sinh.”

사무드와 아드 백성은 부활의날을 부정했노라
“(Bộ tộc) Thamud và dân tộc Ad phủ nhận Qari’ah (Tận thế)!

old 사진 [is it Ian on background?]
old bức ảnh [is it Ian on background?]

권영준 권영희 권예슬 권오용 권오현 권용욱 권용희 권우식 권욱진 권윤정 권윤향 권은경 권은미 권은선 권은성 권은숙 권은실 권은진 권은하 권인재
Tử viết:: Trung nhân dĩ thượng, khả dĩ ngữ thượng dã; Trung nhân dĩ hạ, bất khả dĩ ngữ thượng dã.

말하라 “저는 여명의 주님께 가호를 구합니다.
(Ibrahim) thưa: “Bề tôi xin nạp mình thần phục Rabb (Allah) của vũ trụ.”

이는 그를 위하여 하늘과 땅이 있게 되었음이니라."
đắc nhứt dĩ ninh” (means: Heaven and Earth are peaceful

그들이야말로 분명 주님의 길을, 하느님의 법을 알고 있으리라.’
Do đó, Rabb của các người biết rõ ai là người được hướng dẫn.”

하나님이 아브라함을 부르심으로 이삭과 야곱과 요셉의 가문이 생겼습니다.
Và TA (Allah) đã ban cho Y (Ibrahim) (đứa con trai) Ishaq và (đứa cháu nội) Yaqub.

그대 주님으로부터 그대에게 계시된 것을 따르라 실로 하나님 께서는 너희가 행하는 모든 것을 아시노라 2
Và hãy tuân theo điều đã được mặc khải cho Ngươi từ Rabb (Allah) của Ngươi bởi vì quả thật, Allah Rất mực Am tường về những điều các người làm.

On the Floor 또는 Good Hit?
On the Floor hoặc Good Hit?

그러나 그것은 틀림없는 진리이다.
Verily (adv) : Quả thực, đích thực.

Who Do You Know in Heaven (That Made You the Angel You Are) ((그는 천사 만든) 천국에 누가 알고 있나요)
Who Do You Know in Heaven (That Made You the Angel You Are) (Bạn có biết ai ở thiên đường (mà làm cho bạn Angel bạn))

진실로 주넘은 권능과 자비 로 충만하심이라
Không phải mới vừa mạnh nhất à… Ân ân ân ân ân ân ân! !”

생산품 검사보고서(
Thông số sản phẩm Thông tin sản phẩm Bình Luận(

하나님은 위대하시며 자비로우시도다(느 1:5)
Đại Từ,大慈, Most merciful—Great

제품 표시사항(
Bình luận sản phẩm (

그리고 지천태괘와는 반대의 모양이고 하늘과 땅이 서로 교감하지 못하는 천지비괘(天地否卦)가 있다.
Chặn thiên không và tuần thiên không đều có [chính thiên không] và [bàng thiên không] chi biệt.

[ 과 ] 하늘과 땅 사이에 있는 것은?
Chủ đề: What is between the sky and earth? ( Cái gì ở giữa bầu trời và trái đất?)

주여 나를 주님의 성전으로
(Maryam) thưa: “Lạy Rabb của bề tôi!

하나님은 그를 불러 아브라함아
Thì TA gọi Người: “Này hỡi Ibrahim!

당신은하느님이 천국과 지구에서 모든 것을 알고 있다라는 것을 알고 있어야 하다.
{Há Ngươi (Muhammad!) không biết rằng Allah biết mọi điều trên trời và dưới đất hay sao?

2 설정3(
3 hiệp out (

소 2012 자동차산업 보고서 (
Chương trình Tập huấn năm 2012 (

하늘의 인식을 땅에서 이루는 것은 그리 합리적 방법이 아니며
Trong trời đất đâu là ân ân oán oán

5 어찌하여 (
5) Về tình hình ở nước ta (

미팅 사진: This Wednesday, Practice your languages!
Ảnh về buổi họp nhóm: This Wednesday, Practice your languages!

하나님께서는 모세에게 그분 자신이 ‘아브라함과 이삭과 야곱의 하나님’이심을 알려주셨습니다.
Đã trả lời, "Meraka là Ibrahim, Musa, và 'Isa.

"하늘이 나를 기다려 이곳에 멈추게 한 것이다"(윤위 보길도지 中).
Nhìn bầu trời sáng [F] lên, ước [Em] muốn vì[Am] sao [F]

또 그는 홀로 천지만물을 지으시고 우리도 만드신 자이시며 홀로 모든 일을 섭리하시는 주권자이시다.
Ormiz sáng tạo ra trời đất và mọi thứ trong đấy” [[20]].

하나님이 모세와 파라오에 관한 이야기를 진리로 그대에게 전 하니 이는 믿는 백성을 위한 교 훈이라
TA (Allah) đọc cho Ngươi câu chuyện của Musa và Fir'aun bằng sự thật hầu (Ngươi đọc lại) cho một số người tin tưởng.

아브라함에 가장 가까이 있 었던 사람들은 그를 따랐던 자들 로 이 선지자와 믿음을 가졌던 자들이라 하나님은 신앙인들의 보호자이시라 68
Quả thật, trong nhân loại, người gần Ibrahim nhất là những ai tuân theo Người, và Nabi (Muhammad) này và những ai có đức tin.

5대 광역시(
5 Danh nhân cười (

그는 '신성하며 자비로운(divine and merciful) 이'로 여겨진다.
咽 ân • 唔 ân • 嗯 ân • 恩 ân • 慇 ân • 摁 ân • 殷 ân • 溵 ân • 濦 ân • 磤 ân • 蒽 ân

반가운 악수(
Đẹp vãi nồi huhu ((

하나님이 이전에 선지자들에게 보낸 길이었노라 그대는 그 길의 변화를 발견치 못하리라 77
(Đó là) Đường lối (của TA) cho Sứ Giả nào trong số các Sứ Giả của TA đã được cử phái đến trước Ngươi và Ngươi sẽ không tìm thấy một sự thay đổi nào trong đường lối của TA.

실로 이것은 하나님을 두려 워 하는 자들을 위한 교훈이라
Và quả thật, Nó (Qur'an) là Lời Nhắc nhở ban cho những người ngay chính sợ Allah.

관리비포함내역(
Cung cấp domain (