「読め、創造なされる御方、あなたの主の御名において。
“Hãy đọc ! nhân danh Rabb (Allah) của Ngươi (Muhammad), Đấng đã tạo…” (Chương 96, câu 1).


そして(天は)その主(の命を)を謹聴し(従っ)たが、それは(天にとって)そうすべきことであった。
聞văn 承thừa 奘tráng 師sư 已dĩ 東đông 還hoàn 。 何hà 因nhân 到đáo 此thử 。

tell [speak] the truth 本当のことを言う.
Nên (Phải) khai báo thành thật.

このようにアッラーは,不信者の計略を無力になされる。
nhân dân; bạo loạn chính trị; bạo loạn có vũ trang);

17 フォリラ fortte(
17 Phần phụ lục (

むしろ主の執着心がちょっと怖い。
Quả thật, sự trừng phạt của Rabb (Allah) của Ngươi là điều phải đáng sợ.

1. 読め,「創造なされる御方,あなたの主の御名において。
“Hãy đọc ! nhân danh Rabb (Allah) của Ngươi (Muhammad), Đấng đã tạo…” (Chương 96, câu 1).

((言え,「アル・ファラクの主にご加護を乞い願う。
(Ibrahim) thưa: “Bề tôi xin nạp mình thần phục Rabb (Allah) của vũ trụ.”

栄光(えいこう)たたえて 主(しゅ)をあがめよ。
Dâng dâng lên, lòng tri ân Chúa muôn đời [dâng dâng lên].

) �X ○(
phẩm X (

またイブラーヒームの民も,ルートの民も,
"Và đám dân của Ibrahim và đám dân của Lut (cũng thế)."

││ ││ ││ ) (
3 hiệp out (

読め、「創造なされる御方、あなたの主の御名において。
Nhân danh Rabb (Allah) của Ngươi Ðấng đã tạo,

「読め、創造なされる御方、あなたの主の御名において。
“Hãy đọc ! nhân danh Rabb (Allah) của Ngươi (Muhammad), Ðấng đã tạo…” (Chương 96, câu 1).

⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y ) (
Cộng hòa Bosnia và Herzegovina (

1. 読め,「創造なされる御方,あなたの主の御名において。
“Hãy đọc ! nhân danh Rabb (Allah) của Ngươi (Muhammad), Ðấng đã tạo…” (Chương 96, câu 1).

「わたしの主は、天と地の間で(語られる)言葉(の凡て)を知っておられる。
Người đáp: “Rabb của ta biết rõ từng lời nói thốt ra trong các tầng trời và trái đất bởi vì Ngài là Ðấng Hằng Nghe và Hằng Biết.

ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…ハルカ…
Cán bộ hướng dẫn: - Họ tên: …………………………………………………………………... - Bộ môn: ……………………………….Khoa: ………………………….IV. Thời gian thực hiện: từ tháng … /…….. đến tháng …/………...V. Đặt vấn đề nghiên cứu: (trình bày tóm tắt)…………………………………………………………………………………….VI. Mục tiêu của đề tài: - Mục tiêu tổng quát: …………………………………………………….. - Mục tiêu chuyên biệt: 1. …………………………………………………………………….

天主の御稜威に嘉されるものだ。
Dù ân tứ Chúa ban cho,

Who Do You Know in Heaven (That Made You the Angel You Are)-1 ((つまり、あなたは天使を作った) 天国で誰か知って-1)
Who Do You Know in Heaven (That Made You the Angel You Are)-1 (Bạn biết những người trong thiên đường (mà làm cho bạn Angel bạn) -1)

かれの外に神はなく,慈悲あまねく慈愛深き方である。
Tuy nhiên, ân tứ khác với ân điển.

If あなた get 10 your Awesome
If bạn get 10 your Awesome

レポート(
Thông báo(

レポート(
Thông báo (

11 フォリラ fortte(
11 Giai thoại (

CHOCOLATE FACTORY(
Bếp điện Fagor (

⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y ) (
Tức jum sis >(

⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y ) (
Quốc Duy (

ピーチネクターうめぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇぇ。
(văn) ① Tới, đến, kịp: 力有未逮Sức chưa đạt tới; 恥躬之不逮 Thẹn mình không theo kịp; ② Thừa lúc, chờ lúc, nhân dịp; ③ Bắt, bắt bớ. 【逮捕】đãi bổ [dàibư] Bắt, bắt bớ: 逮捕入獄 Bắt bỏ tù.

⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y ) (
Lũ trẻ (

■社会 (
kinh tế (

そう、やましろのくにとは、(よろこぶ)人びとの集り(yamat)の sir-o であ〜る。
Con cò (mà) bay lả (chứ) bay la.

そう、やましろのくにとは、(よろこぶ)人びとの集り(yamat)の sir-o であ〜る。
Con cò (mà ) bay lả (chứ) bay la.

主との交わりに平安(安全)がある。
Bình an cho [Em]muôn dân trời cao vinh hiển danh ngài [Am].

また,難民と認定しない場合であっても,本国の状況等により帰国が困難である等の特殊な事情がある場合には,不認定処分後にも在留を認めるなど,柔軟な対応をしており,平成10年末までの処分に関して,このような配慮に基づき在留を認められた者は合計156人に上っている。
Oxyz cho điểm A(-2;1;2), B(0;4;1), C (5; 1; -5) , D(-2;8; -5) đường thẳng x + y + 11 z - = = (d): -4 4) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD 5) Tìm tọa độ giao điểm M, N (d) với ... số phức biết tổng chúng tích chúng §Ị sè41 I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số ( C) 1.Khảo sát biến thi n vẽ đồ thị...

││ ┌┐ │ ┌┐ ) (
Ví dụ void example () {

安信の孫主信(もりのぶ)の後見役をつとめる。
Dâng dâng lên, lòng tri ân Chúa muôn đời (Dâng dâng lên) Tiếp tục đọc →

あなたは主の帰りを待ち続ける。
Ta nằm chờ chủ ngươi về!"

││ ││ ││ ) (
Bất phương trình (

われはこの(クルアーン)を真理をもって下したので,それは真理によって下った。
"Và TA [Allah] đã ban Nó [Qur'an] xuống bằng sự Thật; và Nó đã xuống bằng sự Thật."

⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y ) (
- VP Chính phủ (

│ │ │ │ │ │ ) (
3 hiệp out (

万世の主アッラーにこそ称えあれ。
Dâng dâng lên, lòng tri ân Chúa muôn đời [dâng dâng lên].

If あなた get1 your cool
If bạn get 1 your cool

⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y ) (
nội địa Philippines (

││ ││ ││ ) (
Bỏ Phiếu (

『(犯人の口から)真実を語って欲しい。
Nên (Phải) khai báo thành thật.

⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y⌒Y ) (
Cộng hòa Bosnia và Herzegovina (

本当にあなたの主は監視の塔におられる。
Quả thật, Rabb của Ngươi hằng theo dõi (chúng);

■社会 (
• Phương trình (