« Le gouvernement (
chính phủ (


Ce n’est ni le ciel ni la terre ni la trame ineffable des couleurs,
Chặn thiên không và tuần thiên không đều có [chính thiên không] và [bàng thiên không] chi biệt.

électricité (
năng lượng (

lui-même le ciel la terre ; ce sera le renversement complet de ce qui fut
(Tai vạ bất kỳ; Tai trời ách đất; Tai trời vạ đất): Tai hoạ, oan trái bất ngờ ập đến.

Et ils ne lui en sont même pas reconnaissants.
Chả thấy thanks gì cả hĩ

Dis: "Relief appartient seulement à Allah, [5].
Say, "Relief chỉ thuộc về Allah, [5].

Ils diront : « Ô Abraham !
Họ nói: “Hỡi Ibrahim!

groupe de 4 (
thỏa mãn 4(

, le Tout Miséricordieux, le Très Miséricordieux, le Grand Pourvoyeur
Đại Từ,大慈, Most merciful—Great

Certes, son Seigneur l'observait parfaitement.
Quả thật, Rabb của Ngươi hằng theo dõi (chúng);

Certes, son Seigneur l"observait parfaitement.
Quả thật, Rabb của Ngươi hằng theo dõi (chúng);

Table des matières (
Sách về bao bì dược phẩm (

Le nombre(
Số lượng (

Dans les cieux en haut et sur la terre ici-bas, il n’y a rien d’autre. »
[Chiến Thần] Trên trời dưới đất chỉ có Chiến Thần là dòng dõi tôn quý nhất.

« Lis au Nom de Ton Seigneur qui a crée,
“Hãy đọc ! nhân danh Rabb (Allah) của Ngươi (Muhammad), Ðấng đã tạo…” (Chương 96, câu 1).

Pourtant, vous doutez encore! ¤ [3]¤ Et Lui, Il est Allah dans les cieux et sur la terre.
trên trời (5,48; 6,9; 7,21) thì đang trị vì trên thế giới.

Le taux de (
lượng(

dire : « Le ciel et la terre passeront,
đắc nhứt dĩ ninh” (means: Heaven and Earth are peaceful

Signification : Miséricordieux (Merciful), Gracieux (Gracious).
究cứu 竟cánh 憐lân 憫mẫn 恩ân 。 頌tụng 曰viết 。

Les soins (
Chăm sóc dược (

Nous croyons en Dieu créateur du ciel et de la terre et de tout ce qu'ils contiennent.
Ormiz sáng tạo ra trời đất và mọi thứ trong đấy” [[20]].

commissaire contrôleur en chef des assurances (
Trưởng phòng chăm sóc khách hàng (

textes littéraires (
12 Giai thoại văn học (

(pour tout entier ) (
), toàn bộ table (

C’est [là] la promesse d’Allah.
(Đó là) Lời hứa của Allah.

"Et béni soit Celui à qui appartient la souveraineté des cieux et de la terre et de ce qui est entre eux.
Tận hưởng giao cảm hòa điệu giữa Trời và Đất, ôi cao quý biết dường nào [54; 450].

élections (
Bỏ Phiếu (

La logistique (
* Điều khiển logic (

Rechercher la logique (
* Điều khiển logic (

Il n’y a aucun Dieu à part Allah!
Không có chúa trời nào khác ngoài Allah.[22]

textes littéraires (
Câu nghị luận văn học (

• Une icône indiquant l’état de la connexion (
• Một biểu tượng hiển thị tình trạng kết nối (

Le symbole de Jacobi (
Ký hiệu Jacobi (

des critères et des activités (
), tọa độ & phương trình (

taxe d’habitation (
toán Thuế(

Devant Dieu se prosternent dans les cieux et sur la terre tous les êtres vivants, de même que les anges, et ils ne s'enflent pas d'orgueil.
Và bất cứ sinh vật nào trong các tầng trời và dưới đất và cả Thiên thần nữa đều phủ phục trước Allah; và chúng không hề tỏ vẻ kiêu căng.

Crédits (
Tiền Lương (

Préteur (
trưởng (

souffrant de troubles du comportement (
rối loạn da troubles de la peau (

2: Le Tout Miséricordieux, le Très Miséricordieux
2) Đại từ: Most merciful.

Dis-[leur] : “Gloire a mon seigneur !
(Maryam) thưa: “Lạy Rabb của bề tôi!

C'est (là) la promesse d'Allah.
(Đó là) Lời hứa của Allah.

Car vraiment Dieu est Pardonneur et Indulgent !’
Quả thật Allah là Đáng Hằng Tha Thứ và Rất Mực Khoan Dung."

Les oiseaux (
số loài chim(

[286] Allah n’impose rien à l’âme qui soit au-dessus de ses moyens.
(286) Allah không bắt một linh hồn nào mang quá nặng trách nhiệm ngoại trừ những điều có khả năng.

Et rien dans les cieux ni sur terre ne saurait réduire l'autorité d'Allah.
Trong trời đất đâu là ân ân oán oán

Espace République (
Cộng hòa Dominica (

La nouvelle (
Tin tức (

Mais « ils complotent et Allah complote.
Và chúng mưu định (hãm hại 'Isa) và Allah cũng hoạch định.

Trois revues (
3 hiệp out (