( ) на функцията ( (
thủ Function [(
Запитвания, последвани от разисквания (разискване)
Tranh Luận/Thảo Luận (Debate)
Кажи: „Единствено Аллах знае за него”...”
Say, "Quả thật, những kiến thức của Giờ là với Allah chỉ."
Етапи на разглеждане на документа : B7-0225/2011
Mã sản phẩm: B5-0265
Наистина Той е Господът на Щедростта, Милосърдният, Всевъзхваляваният.
Tuy ngoại hình kì quái (8 chân) nhưng ông lão vô cùng tốt bụng và nhân hậu.
СУРА НЕИЗБЕЖНОТО (АЛ-ХАККА) В името на Аллах, Всемилостивия, Милосърдния! 1.
ân: ân ái, ân cần, ân đức, ân hận, ân huệ, ân nghĩa, ân nhân, ân oán, ân tình, ân xá, vong ân bội nghĩa, giặc Ân, nhà Ân.
Водата е от земния живот.
Chuyện [Em] đời là mây nước [Am] trôi
И небето, и земята около тях бъкаха от изобилие и не даваха признаци да престанат.
Chặn thiên không và tuần thiên không đều có [chính thiên không] và [bàng thiên không] chi biệt.
Но прославяй с възхвала своя Господ и бъди от покланящите се в суджуд! 99.
Nhưng hãy tán dương lời ca tụng Ðức Rabb của Ngươi và trở thành một người phủ phục (trước Allah).
(Иска ми се да имаме национална железопътна система!)
(Tôi ước chúng ta có một hệ thống đường sắt quốc gia!)
(Намаляване на ефекта на (
(2) Kết quả nguy cơ thấp (
Каза: “Моят Господ най-добре знае какво правите.”
(Shu'ayb) bảo: “Rabb (Ðấng Chủ Tể) của ta biết rõ điều mà các người làm.”
Източник на информацията (
Chặn giữ thông tin (
Гърция (
Liên Xô (
Гърция (
Bắc (
Кажи: “Кой тогава низпосла Писанието, което Муса донесе като светлина и напътствие за хората?
{Hãy bảo họ: “Thế ai ban Kinh sách mà Musa (Moses) đã mang đến như một ánh sáng và như một chỉ đạo cho nhân loại?
И когато се отклониха, Аллах отклони сърцата им. Аллах не напътва нечестивите хора.
Bởi thế, khi chúng rẽ lối, Allah làm cho tấm lòng của chúng lệch lạc; và Allah không hướng dẫn đám người bướng bỉnh, bất tuân.
А отметнат ли се, кажи: “Достатъчен ми е Аллах!
Nhưng nếu chúng từ chối thì hãy bảo: “Allah đủ cho ta.
свободна търговия (
tự do (
„Аллах е моят Господ и вашият Господ.
Hãy tôn thờ Allah, Rabb của Ta và là Rabb của các ngươi.”
Наистина Аллах е моят Господ и вашият Господ.
Quả thật, Allah là Rabb của Ta và là Rabb của các ngươi.
Всевишният каза: "О, синове на Адам!
Đấng toàn Năng nói: "O trẻ em của Adam!
Аллах е приемащ покаянието, милосърден.
Allah Tomar Pak ( Obaydur Rahman - Nhaccuatui - Thể Loại Khác )
състоянието на връзката (
Liên kết (
“Над небесата и под небесата аз съм единственият Достоен (напълно просветлен).”
Tam giới giai khổ, hà khả lạc giả ?”[5](Trên trời dưới trời chỉ có Ta là tôn quý nhất.
“Над небесата и под небесата аз съм единственият Достоен (напълно просветлен).”
Tam giới giai khổ, hà khả lạc giả ?"[5](Trên trời dưới trời chỉ có Ta là tôn quý nhất.
Това е завет от Аллах!
(Đó là) Lời hứa của Allah.
Кажи: “Знанието за него е само при моя Господ.
Hãy bảo: “Duy chỉ Rabb (Allah) của ta biết rõ nó.
Източник на информацията (
Giả mạo thông tin (
Или казваха: “Той си го е съчинил.”
Hoặc chúng nói: “Y đã bịa đặt Nó (Qur'an).”
Готови ли сте да направите някои положителни промени тази година! #resolutions
Sẵn sàng để thực hiện một số thay đổi tích cực trong năm nay! #resolutions
(Бисмиллах) Всемилостивия Всемилосърдния
Ân Ân Bảo Ân Doanh Ân Đồng Ân Gia Ân Giáp Ân Hảo
Теория на изкуствата 385 190 Изобразително изкуство Музикално и танцово изкуство Театрално и филмово изкуство ¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤¤ ¤¤¤¤¤ 7.
Tìm các biểu thức về tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất mà a) vật đi từ VTCB đến li độ x = −A lần thứ hai. ………………………………………………………………………………………………………………………. ( ) Đáp số: S = 21 − 3 cm Ví dụ 7.Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Bài giảng Dao động cơ học …………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….
Източник на информацията (
Thông tin pháp luật (
При появата на необикновени знамения от небето и земята?
[23] Ngôn chi văn dã, thiên địa chi tâm tai 言之文也, 天地之心哉.
(Бисмиллах) Всемилостивия Всемилосърдния
Bá Ân Bảo Ân Bích Ân Cẩm Ân Chiềng Ân Công Ân Đắc Ân
Кажи [о, Мухаммед]: “Делото принадлежи всецяло на Аллах.”
Hãy bảo: “Mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah!”
И ако бяха повярвали в Аллах и в Пророка, и в низпосланото на него, не биха ги взели за ближни, но мнозина от тях са нечестивци.
Và nếu họ tin tưởng nơi Allah và Nabi (Muhammad) và những điều đã được ban xuống cho Người thì họ sẽ không kết thân với những kẻ vô đức tin, nhưng đa số bọn họ là những kẻ ngoan cố.
Гърция (
Hồng(
Факторът на мощността (
năng lượng (
Кажи: “Вървете по земята и вижте как Той начева творението!
{Hãy bảo: “Các ngươi hãy đi du lịch trên Trái Đất để quan sát Ngài (Allah) đã khởi sự việc tạo hóa rồi Allah phục sinh Đời Sau như thế nào.
Издаването на фактури (
Hóa đơn GTGT (
Обръщам се към теб, милостивия и всеопрощаващ.
Nay ta hết lòng thương xót và hộ niệm cho người ấy).
) и Филипините (
nội địa Philippines (
Вземане на решения (гласуване)
Bỏ phiếu (vote)
Той е Всемилостивият, Милосърдният.”
Người ta thật sự là phu thê ân ái a!”
Ами казала е: "Няма друг бог освен Аллах”.
Allah Duy Nhất : ‘Không có thượng đế nào khác ngoài Allah ra để tôn thờ’.
И небето, и земята около тях бъкаха от изобилие и не даваха признаци да престанат.
① Xoay, quay: 天旋地轉 Trời đất xoay vần; 禍不旋踵 Hoạ chẳng kịp trở gót;
И една от тях е Мариам.
Mary xứ Guise[329]
Деветнадесета сесия на Съвета по правата на човека в Женева (B7-0071/2012) (гласуване)
V5-0901 (1) Tạ Hữu Trung