Il tuo Signore non è disattento a quello che fate.
Và Rabb (Allah) của Ngươi không làm ngơ về những điều các người làm.


Non vi è né in cielo né in terra qualcosa che non contenga e l’Essere e il Nulla.
Chặn thiên không và tuần thiên không đều có [chính thiên không] và [bàng thiên không] chi biệt.

"E ad Allah si prosterna tutto ciò che è nei cieli e tutto ciò che è nella terra, delle creature viventi e degli angeli, ed essi non sono orgogliosi."
Và bất cứ sinh vật nào trong các tầng trời và dưới đất và cả Thiên thần nữa đều phủ phục trước Allah; và chúng không hề tỏ vẻ kiêu căng.

Codice dati (
Tập tin CVS (

11 Tasti funzione (
11 Giai thoại (

Se poi smettono… ebbene, Allah ben osserva quello che fanno.
Nhưng nếu chúng ngưng (chiến) thì quả thật Allah thấy rõ mọi điều chúng làm.

– La terza parte (
Phần 3(

43, comma 2 Codice Civile (
2.3.2 Bản console (

Chi possiede il vantaggio in ciò che riguarda Cielo e Terra?
Người nào đã đạt đến cõi Trời và vui sướng ở Thiên cung?”[18]

Articolo 2 (
Ngoại truyện II (

il 4-momento (
Tuần 4 (

Egli vive più in Cielo che sulla terra, poiché Egli è il Cielo.
[Chiến Thần] Trên trời dưới đất chỉ có Chiến Thần là dòng dõi tôn quý nhất.

Ulteriori informazioni (
- Thông tin khác (

Disse: «Il mio Signore ben conosce quello che fate».
(Shu'ayb) bảo: “Rabb (Ðấng Chủ Tể) của ta biết rõ điều mà các người làm.”

regole costituzionali” (
No results for word hiến pháp (

effetto della Finanziaria (
· Hiệu quả về kinh tế (

Regno Unito (
Bắc (

Incarico Progettista (
Tuyển nhân viên phòng dự án (

Questa è la promessa di Allah!
(Đó là) Lời hứa của Allah.

Attesto che non vi è altro Dio (divinità) all'infuori di Allah
Allah Duy Nhất : ‘Không có thượng đế nào khác ngoài Allah ra để tôn thờ’.

Di’: “Allah inizia la creazione e la reitera.
Hãy bảo họ: “Allah khởi sự tạo hóa rồi phục hồi nó.

e il sistema (
Hệ Trung cấp (

Temete Allah e sappiate che, in verità, Allah è con i timorati.
Và hãy sợ Allah; và hãy biết rằng Allah ở cùng với những người ngay chính sợ Allah.

società (
10 Công ty (

28. ché in verità il castigo del loro Signore non è cosa da cui si possa trovare riparo –
Mãi mà cơn ám ảnh ngày 28 vẫn chưa thể nào nguôi được ゴ━━━━(# ゚Д゚)━━━━ルァ!!

della Salute (
chăm sóc sức khỏe" (

Proposta di risoluzione comune sull'espianto coatto di organi in Cina - RC-B7-0562/2013
^ RC-B7-0562/2013 European Parliament resolution on organ harvesting in China Nghị quyết RC-B7-0562/2013 của Nghị viện châu Âu vấn đề thu hoạch nội tạng ở Trung Quốc

In verità, il tuo Signore è severo nel castigo.(6)
Ân, cũng trừng phạt ngươi!”

Trasporti e distribuzione (
Phương thức thanh toán và giao hàng (

Ti racconteremo secondo verità la storia di Mosè e di Faraone, per un popolo di credenti.
TA (Allah) đọc cho Ngươi câu chuyện của Musa và Fir'aun bằng sự thật hầu (Ngươi đọc lại) cho một số người tin tưởng.

legame di sangue(
chỉkhâucầm máu(

Disse [Mosè]: ‘Il Signore dei cieli e della terra e di ciò che vi è fra essi…’”[33]
Musa đáp: “Rabb (Ðấng Chủ Tể) của các tầng trời và trái đất và vạn vật giữa trời đất, nếu quí ngài muốn có một niềm tin vững chắc (về Ngài).”

Osserviamo il prodotto (
Bình luận sản phẩm (

Tasto Riproduzione/Pausa (
điều khiển Start/Pause (

Articolo 18 (
số 18(

Nulla, nei cieli e sulla terra, potrebbe annullare [la potenza di] Allah.
Trong trời đất đâu là ân ân oán oán

Disse: «Il mio Signore conosce [ogni] parola [pronunciata] nel cielo e sulla terra, Egli tutto ascolta e conosce».
Người đáp: “Rabb của ta biết rõ từng lời nói thốt ra trong các tầng trời và trái đất bởi vì Ngài là Ðấng Hằng Nghe và Hằng Biết.

il Servizio clienti (
Trưởng phòng chăm sóc khách hàng (

Sia benedetto Colui Cui appartiene la sovranità dei cieli, della terra e di quel che vi è frammezzo.
Tận hưởng giao cảm hòa điệu giữa Trời và Đất, ôi cao quý biết dường nào [54; 450].

In verità Allah non manca alla promessa}[357].
Và Allah không hề thất hứa (về Lời hứa của Ngài) ».

Repubblica romana (
Cộng hòa Dominica (

Contabile di Studio (
Hệ thống thông tin kế toán (

Esempio: Risolvere e discutere (
Thảo luận và tranh luận (Debate)

peso statistico (
Tính giá trị củaF (

Il paese di Villagrande (
Vùng Đất Khắc NghiệtNo Man's Land (

informazioni sul traffico (
Chặn giữ thông tin (

Ma in verità ha fatto più egli che non tutto Israele per prepararmi la via!
Trong thực tế, ông đã làm nhiều hơn tất cả Israel để dọn đường cho Thầy.

riparazione di impianti per la sicurezza domestica (
Thiết bị an ninh Camera Safety Store (

sono x > (
Nguyên nhân: X(

da parte del Vietnam (
Việt Nam (